Tời điện kéo cáp JM
Thông số kĩ thuật
Mã hàng |
Lực kéo |
Đường kính |
Độ dài |
Tốc độ |
Phạm vi điều |
Kích thước |
Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
cáp(KN) |
cáp (mm) |
cáp(m) |
bình quân |
chỉnh tốc độ |
(mm) |
lượng(kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(m/ph) |
(m/ph) |
|
|
JM0.5T |
5 |
7.7 |
100 |
16 |
|
760x680x420 |
140 |
JM1T |
10 |
9.3 |
100 |
16 |
|
900x850x450 |
230 |
JM1.6T |
16 |
11 |
100 |
16 |
|
1100x950x530 |
350 |
JM2T |
20 |
12.5 |
100 |
16 |
|
1100x1020x550 |
450 |
JM3T |
30 |
16 |
200 |
16 |
10 - 16 |
1400x1160x750 |
900 |
JM5T |
50 |
20 |
300 |
16 |
10 - 16 |
1560x1400x770 |
1400 |
JM5BT |
50 |
20 |
300 |
10 |
10 -16 |
1560x1400x770 |
1300 |
JM10T |
100 |
28 |
300 |
16 |
6 -10 |
2000x1700x850 |
3300 |
JM10BT |
100 |
28 |
300 |
9.5 |
6-9.5 |
2000x1700x850 |
3100 |
Ứng dụng:
Sử dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất công nghiệp nhẹ, các xưởng sửa chữa lắp ráp máy móc.
Sử dụng trong các hoạt động dân dụng, nâng hạ vật liệu xây dựng
Có thể thấy việc sử dụng tời điện đem lại rất nhiều lợi ích quan trọng trong công việc thường ngày của chúng ta, giúp con người giải phóng được sức lao động, tiết kiệm được thời gian, công sức và chi phí trong công việc